Các món ăn thuần Việt chỉ có thể được chế biến ở Việt Nam mà khó có nước châu Âu nào theo kịp, đó chính là đặc sản có 1-0-2 tại nhiều nhà hàng. Mặc dù thuộc lòng những cái tên nghe-đến-đã-thấy-ngon đó, nhưng chưa chắc các bạn biết được tiếng Anh gọi chúng như thế nào đâu nhé! Hoteljob.vn sẽ chia sẻ với các bạn các tên gọi này, mau lấy sổ ra để bổ sung vào từ điển tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn, nhà hàng thôi nào!
Các món ăn chính:
Các loại thức ăn (để ăn cùng cơm, bún, miến, phở v.v)
Chả: Pork-pie
Chả cá: Grilled fish
Đậu phụ: Soya cheese
Lạp xưởng: Chinese sausage
Cá kho: Fish cooked with sauce
Cá kho tộ: Fish cooked with fishsauce bowl:
Gà xào(chiên) sả ớt: Chicken fried with citronella
Bò nhúng giấm: Beef soaked in boilinig vinegar
Bò nướng sa tế: Beef seasoned with chili oil and broiled
Bò lúc lắc khoai: Beef fried chopped steaks and chips:
Bò xào khổ qua: Tender beef fried with bitter melon
Tôm lăn bột: Shrimp floured and fried
Tôm kho Tàu: Shrimp cooked with caramel
Cua luộc bia: Crab boiled in beer
Cua rang me: Crab fried with tamarind
Trâu hấp mẻ: Water-buffalo flesh in fermented cold rice
Sườn xào chua ngọt: Sweet and sour pork ribs
Các món bún, miến cháo đặc sắc
Bún: rice noodles
Bún bò: beef rice noodles
Bún chả: Kebab rice noodles
Bún cua: Crab rice noodles
Bún ốc: Snail rice noodles
Bún thang: Hot rice noodle soup
Miến gà: Soya noodles with chicken
Miến lươn: Eel soya noodles
Cháo hoa: Rice gruel
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Các món ăn kèm
Salted egg-plant: cà pháo muối
Shrimp pasty: mắm tôm
Pickles: dưa chua
Gỏi: Raw fish and vegetables
Gỏi lươn: Swamp-eel in salad
Mắm: Sauce of macerated fish or shrimp
Cà(muối) (Salted) aubergine
Dưa góp: Salted vegetables Pickles
Măng: Bamboo sprout
Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt
Blood pudding: tiết canh
Danh sách từ vựng tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng, khách sạn chắc chắn không thể thiếu các món ăn vặt khoái khẩu trong mùa hè như sau:
Các món tráng miệng, ăn vặt:
Chè: Sweet gruel
Chè đậu xanh: Sweet green bean gruel
Bánh cuốn: Stuffer pancake.
Bánh đúc: Rice cake made of rice flour and lime water.
Bánh cốm: Youngrice cake.
Bánh trôi: Stuffed sticky rice cake.
Bánh xèo: Pancake
Bánh dầy: round sticky rice cake
Bánh tráng: girdle-cake
Bánh tôm: shrimp in batter
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu: soya cake
Bánh bao: steamed wheat flour cake
Bánh chưng: stuffed sticky rice cake
Hãy sử dụng những từ vựng này để chia sẻ với bạn bè thế giới về các món ăn “đặc sản” của Việt Nam, cộng thêm những chia sẻ thật hữu ích về kinh nghiệm ẩm thực chuyên gia của bạn, thu hút những người bạn nước ngoài đến thăm và trải nghiệm món ăn Việt Nam nhiều hơn
Và đừng quên theo dõi Học Viện Ẩm Thực, các kỳ sau chúng tôi sẽ chia sẻ rất nhiều điểm thú vị về với các loại từ vựng tiếng Anh độc đáo thuộc chủ để nhà hàng, khách sạn.
Nguồn: Hoteljob.vn